Thực đơn
Danh_sách_vị_thần_Bắc_Âu Nam thầnTên | Ý nghĩa tên | Phối ngẫu | Con cái | dẫn chứng | thiên chức |
---|---|---|---|---|---|
Balder (Bálðr) | "hoàng tử" | Nanna | Forseti | Poetic Edda, Prose Edda, Gesta Danorum | thần ánh sáng, vẻ đẹp, mùa hè, sự trong sạch và hạnh phúc |
Bragi | kết nối với "brágr" ("thi ca")[2] hoặc "brage" ("thủ lĩnh") | Idunna | Gylfaginning, Skaldic Poetry | thần thi ca, ngôn từ, nghệ thuật | |
Dellingr | có thể là "tỏa sáng"[3] hoặc "thời gian" | Nott | Dagr | Poetic Edda, Prose Edda | (có thể) thần thời gian |
Forseti | "chủ tịch"[4] hay "người phán xét" | Poetic Edda, Prose Edda | thần sự thật, công lý, hòa giải | ||
Freyr (old norse), Ing, Yngvi hay Fricco (germany) | "chúa tể"[5] | Gerd | Fjolnir | Gylfaginning, Heimskringla | thần sung túc, phì nhiêu, thời tiết, hòa bình |
Heimdall | "người soi sáng thế giới"[6] | Prose Edda, Poetic Edda | vị thần nhìn xa trông rộng, sự sáng suốt và nền văn minh | ||
Hermod (Hérmóðr) | "nhanh nhẹn" hoặc "chiến hồn"[7] | Sceaf | Poetic Edda, Prose Edda, Beowulf | thần nhanh nhẹn, người đưa tin của các vị thần | |
Hoder hoặc Hod (Höðr) | "thống lĩnh" | không xác định | không xác định | Poetic Edda, Prose Edda | thần bóng tối, băng giá, mùa đông, sự che giấu và nỗi sợ hãi |
Hoenir | "vua đầm lầy" | không xác định | không xác định | Poetic Edda, Prose Edda | vị thần im lặng và nhận thức |
Lodur (Lóðurr) | không xác định | không xác định | không xác định | Poetic Edda, Prose Edda | liên quan đến sự sinh sản, tính dục hay vật chất |
Loki | không xác định | Angrboda, Svadifari, Sigun | Fenrir, Jormungandr, Hel, Sleipnir, Vali, Nari... | Poetic Edda, Prose Edda | sự tinh nghịch hay lùa dối |
Mani | "mặt trăng" | có thể là Bil | không xác định | Prose Edda, Poetic Edda | thần mặt trăng và giấc mơ |
Mimir | "người ghi nhớ" | không xác định | có thể Snotra | Prose Edda, Poetic Edda | thần của sự khôn ngoan và bí mật |
Meili | "đáng yêu"[8] | không xác định | không xác định | Poetic Edda, Prose Edda | thần của những con đường, ngã rẽ và nghề buôn |
Niord (Njöðr) | "quyền lực" | có thể "Njorun" và Skadi | Frey và Freya | Poetic Edda, Prose Edda | thần biển cả, gió, nghề đi biển và sự sung túc |
Od hoặc Odur (Oðr) | "điên"[9] | Freya | Hnoss và Germesi | Poetic Edda, Prose Edda | có thể là anh hùng Svipdagr |
Odin | "điên rồ"[10] hay "linh hồn" | Frigg, Jord, Laga, Fjolvar, Unna, Grid, Gunnlod, có thể Rindr | rất nhiều | Poetic Edda, Prose Edda, Gesta Danorum... | thần chiến tranh, sự sống, cái chết, ma thuật, tri thức và thi ca |
Thor | "sấm chớp"[11] | Sif, Jarnsaxa | Thrud, Modi, Magni | Poetic Edda, Prose Edda... | thần sấm chớp, mưa bão, sức mạnh, chiến trận, nông nghiệp và sự phì nhiêu |
Tyr | "thánh"[12] | có thể Zisa, Snotra | không xác định | Poetic Edda, Prose Edda | thần chiến tranh, bầu trời, luật pháp, công lý, lòng dũng cảm |
Ullr | "vinh quang"[13] | Skadi | không xác định | Poetic Edda, Prose Edda, Gesta Danorum | thần săn bắn, trượt tuyết và công lý |
Vali | "lựa chọn" | không xác định | không xác định | Poetic Edda, Prose Edda | không xác định |
Vidar | "chúa tể"[14] | không xác định | không xác định | Poetic Edda, Prose Edda | thần rừng, khoảng không, chiến đấu và báo thù |
Ve | "đền thờ" | không xác định | không xác định | Poetic Edda, Prose Edda | như Lodur |
Vili | "ý nghĩ"[15] | không xác định | không xác định | Poetic Edda, Prose Edda | như Hoenir |
Thực đơn
Danh_sách_vị_thần_Bắc_Âu Nam thầnLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_vị_thần_Bắc_Âu https://peterpotter90.wordpress.com/2015/08/03/tha...